Kính chống cháy PYRAN S đa dạng về độ dày (6-12mm ) và thời gian chống cháy ( E30 – E120) trong đó phổ biến nhất là loại 120p phù hợp với hầu hết vị trí và nhu cầu sử dụng. Kính được tôi nhiệt ở nhiệt độ cao và có các đặc tính an toàn như kính cường lực, như : tính chịu lực, tính an toàn…và nổi bật hơn là, trong trường hợp cháy, kính PYRAN S dần hóa mềm, nên không gây sát thương cho người sử dụng.
Hơn nữa, Kính chống cháy PYRAN S hoàn toàn trong suốt, không gây hạn chế tầm nhìn, giúp công tác dập lửa, thoát hiểm thuận lợi hơn.
Ứng dụng : cửa đi, cửa sổ, vách ngăn, lối thoát hiểm…
Đặc tính kỹ thuật (EN 13024-2:2004) |
5mm |
6mm |
8mm |
10mm |
12mm |
An toàn trong trường hợp cháy |
|
|
|
|
|
Chống lửa |
E30 |
E30, E60, E90, E120 |
E30, E60, E90, E120 |
E30, E60, E90, E120 |
E30, E60, E90, E120 |
Phản ứng đối với lửa |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
An toàn trong sử dụng |
|
|
|
|
|
Độ bền va đập con lắc |
1©2 |
1©1 |
1©1 |
1©1 |
1©1 |
Chống lại sự thay đổi nhiệt độ đột ngột |
300 K |
300 K |
300 K |
300 K |
300 K |
Chịu tải gió |
5mm-120N/mm2 |
6mm-120N/mm2 |
8mm-120N/mm2 |
10mm-120N/mm2 |
12mm-120N/mm2 |
Chống ồn |
|
|
|
|
|
Cách âm (d B) |
30(-2;-3) |
31(-2;-3) |
32(-2;-3) |
33(-2;-3) |
34(-2;-3) |
Đặc tính truyền nhiệt |
|
|
|
|
|
Độ bức xạ |
0.89 |
0.89 |
0.89 |
0.89 |
0.89 |
U value (W/m2.K) |
5.7 |
5.7 |
5.6 |
5.6 |
5.6 |
Đặc tính bức xạ |
|
|
|
|
|
Truyền sáng |
0.91 |
0.91 |
0.91 |
0.91 |
0.91 |
Phản xạ ánh sáng |
0.08/0.08 |
0.08/0.08 |
0.08/0.08 |
0.08/0.08 |
0.08/0.08 |
Hệ số năng lượng mặt trời |
|
|
|
|
|
Truyền năng lượng mặt trời |
0.89 |
0.89 |
0.88 |
0.87 |
0.86 |
Phản xạ năng lượng mặt trời |
0.07 |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
Hệ số mặt trời |
0.9 |
0.9 |
0.89 |
0.88 |
0.88 |
Độ bền |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Kính chống cháy PYRANOVA là một loại kính trong suốt, được ghép từ nhiều tấm kính mỏng. Khi sủ dụng trong kính chống cháy,...