Kính chống cháy PYRANOVA là một loại kính trong suốt, được ghép từ nhiều tấm kính mỏng. Khi sủ dụng trong kính chống cháy, PYRANOVA có khả năng ngăn chặn sự lây lan của lửa, khói, và nhiệt lượng.Do cấu trúc kính, kính PYRANOVA có thể bảo vệ từ cả hai bên.
Kính chống cháy PYRANOVA khi được sử dụng trong việc phòng cháy, đạt các tiêu chuẩn của kính chống cháy loại EI 15 đến EI 120 hoặc EW 30 đến EW60. Do có tính năng cách nhiệt, loại kính này có thể bảo vệ đường thoát hiểm trong trường hợp cháy, là lựa chọn tối ưu cho kính khu vực thoát hiểm và cầu thang.
Product |
Rire Rating (acc. |
Thickness(mm) |
Weight(kg/m2) |
Light Transmission (%) |
Sound Reduction (dB) |
|
EN 1350-2) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Interior |
|
|
|
|
||
PYRANOVA®EW |
E (W) 30 |
7 |
17 |
89 |
33 |
|
PYRANOVA®EW |
EI (F) 15 / EW 30 |
11 |
26 |
87 |
36 |
|
PYRANOVA® 30 |
EI (F) 30 |
15 |
35 |
86 |
38 |
|
PYRANOVA® 45 |
EI (F) 45 |
19 |
44 |
85 |
38 |
|
PYRANOVA® 60 |
EI (F) 60 |
23 |
55 |
87 |
41 |
|
PYRANOVA® 90 |
EI (F) 90 |
37 |
86 |
84 |
44 |
|
PYRANOVA®120 |
EI (F) 120 |
52 |
106 |
74 |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Exterior |
|
|
|
|
|
|
PYRANOVA®EW |
EI (F) 15 / EW 30 |
10 |
24 |
87 |
36 |
|
PYRANOVA®EW |
EI (F) 20 / EW 30 |
14 |
32 |
86 |
38 |
|
PYRANOVA®30 |
EI (F) 30 |
19 |
44 |
83 |
38 |
|
PYRANOVA®45 |
EI (F) 45 / EW 60 |
19 |
44 |
85 |
38 |
|
PYRANOVA®60 |
EI (F) 60 |
27 |
61 |
86 |
41 |
|
PYRANOVA®90 |
EI (F) 90 |
40 |
93 |
83 |
44 |
|
PYRANOVA®120 |
EI (F) 120 |
54 |
116 |
74 |
44 |
Kính chống cháy PYRAN S đa dạng về độ dày (6-12mm ) và thời gian chống cháy ( E30 – E120) trong đó phổ biến nhất là loại...